Từ điển Thiều Chửu
倉 - thương/thảng
① Cái bịch đựng thóc. ||② Một âm là thảng. Như thảng thốt 倉猝 vội vàng hấp tấp. ||③ Có khi dùng như chữ thương 滄, như thương hải 滄海 bể xanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倉 - sảng
Thối chí, nản lòng — Một âm khác là Thương. Xem Thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倉 - thương
Kho lúa — Cái kho chứa — Lòng thuyền.